Tiêu Chí | Thông Số |
---|---|
Kích Thước | 287 mm x 209 mm x 9.3 mm |
Trọng Lượng | 879g (Wi-Fi) hoặc 883g (5G) |
Màn Hình | 13 inch PixelSense™ Flow Display, 120Hz, hỗ trợ Dolby Vision |
Độ Phân Giải | 2880 x 1920 (267 PPI) |
Bộ Xử Lý | - Intel Core i5-1235U hoặc i7-1255U (phiên bản Wi-Fi) - Microsoft SQ® 3 (phiên bản 5G) |
Card Đồ Họa | - Intel Iris Xe Graphics (phiên bản Wi-Fi) - Microsoft SQ® 3 Adreno 8CX Gen 3 (phiên bản 5G) |
Bộ Nhớ RAM | 8GB, 16GB hoặc 32GB LPDDR5 (Wi-Fi) / 8GB hoặc 16GB LPDDR4x (5G) |
Bộ Nhớ Lưu Trữ | SSD tháo rời: 128GB, 256GB, 512GB hoặc 1TB |
Pin | - Lên đến 15.5 giờ (Wi-Fi) - Lên đến 19 giờ (5G) |
Cổng Kết Nối | - 2 x USB-C Thunderbolt 4 (Wi-Fi) hoặc 2 x USB-C 3.2 (5G) - 1 x Surface Connect - 1 x Nano SIM (chỉ phiên bản 5G) |
Kết Nối Không Dây | - Wi-Fi 6E, Bluetooth 5.1 (Wi-Fi) - Wi-Fi 6, Bluetooth 5.1, 5G Sub-6 / mmWave (5G) |
Hệ Điều Hành | Windows 11 |
Camera Trước | 5.0MP với quay video Full HD 1080p |
Camera Sau | 10.0MP với quay video 4K |
Bảo Mật | Windows Hello (nhận diện khuôn mặt) |
Âm Thanh | Loa stereo với Dolby Atmos, mic kép trường xa |
Màu Sắc | Platinum, Graphite, Sapphire, Forest |
Không có nhiều bất ngờ, với series Pro 9 mới này, Microsoft sẽ cập nhật con chip mới được gọi là Intel Alder Lake thế hệ thứ 12 mạnh mẽ hơn gen 11 rất nhiều. Với 2 phiên bản được cập nhật là Intel Core i5 - 12600K và Intel Core i7, cho hiệu suất cao trên 1 chip duy nhất.
Ngoài ra, hãng có thể linh động thay đổi những lựa chọn cấu hình khác dựa trên ARM thay vì phải là chip Intel như trên. Sẽ tương tự như Surface Laptop 4 khi có những mẫu được cung cấp bằng chip Intel hoặc AMD, nhưng hiển nhiên sẽ không có nhiều tùy chọn trên Pro 9.